How to say dates, weeks, months, years in Vietnamese

how-to-say-day-week-month-year-in-vietnamese

After this lesson, you will know how to say dates, days of the weeks, weeks, months, years… like the locals do. Let’s start!

Time in a day

in the morning buổi sáng = sáng
at noon buổi trưa = trưa
in the afternoon buổi chiều = chiều
in the evening buổi tối = tối
at night (late at night) ban đêm = khuya

Days of the week

  • thứ hai: Monday
  • thứ ba: Tuesday
  • thứ tư***: Wednesday thứ bốn
  • thứ năm: Thursday
  • thứ sáu: Friday
  • thứ bảy: Saturday
  • chủ nhật***: Sunday

There is a tip to remember these days correctly, let’s think Sunday is the first day of the week so “chủ nhật” is an exception and

  • Monday is “thứ + 2nd”
  • Tuesday is “thứ + 3rd”
  • Wednesday is “thứ + 4th”. 4th in Vietnamese is ““, not “bốn” 
  • Thursday is “thứ + 5th”
  • Friday is “thứ + 6th”
  • Saturday is “thứ + 7th”

➡️Click here to know How to say number in Vietnamese

How to say “dates”

In Vietnamese, date and day is “ngày“. Vietnamese people often say “small time” first, “big time” later

What time? => days of the week => date => month => year

Ví dụ (eg)

  • Tuần sau, chúng ta sẽ họp lúc 9 giờ sáng thứ năm, ngày 23 tháng 1.

Next week, we will have a meeting at 9 am, on Thursday January 23rd.

  • Năm nay Tết vào ngày mấy? Năm nay Tết vào ngày 1 tháng 2.

This year, when is Tet holiday? (Literally “on Which date?”) This year, Tet is on Feb 1st.

Months of the year

Month is “tháng“. There are 12 months in a year and months in Vietnamese is come from month 1 to month 12. Is it logical? 🙂

  • tháng 1 = tháng một: January
  • tháng 2 = tháng hai: February
  • tháng 3 = tháng ba: March
  • tháng 4 = tháng tư (often used), tháng bốn: April
  • tháng 5 = tháng năm: May
  • tháng 6 = tháng sáu: June
  • tháng 7 = tháng bảy: July
  • tháng 8 = tháng tám: August
  • tháng 9 = tháng chín: September
  • tháng 10 = tháng mười: October
  • tháng 11 = tháng mười một: November
  • tháng 12 = tháng mười hai: December

How to pronouce years

Year is “năm“. It’s exactly like the word Number 5. So 5 years is “năm năm”

năm 2021: 

  • năm hai không hai mốt 2/0/21 (for short)
  • năm hai ngàn không trăm hai mốt (full version)

năm 2005

  • năm hai không lẻ năm
  • năm hai ngàn lẻ năm

năm 1992:

  • năm một chín chín hai 1/9/92 =  năm chín hai (for short)
  • năm một ngàn chín trăm chín mươi hai (full version)

năm 1984

  • năm một chín tám tư 1/9/84 = năm tám tư (for short)
  • năm một ngàn chín trăm tám mươi tư (full version)

năm 1975

  • năm một chín bảy lăm 1/9/75 = năm bảy lăm (for short)
  • năm một ngàn chín trăm bảy lăm (full version)

How to say “yesterday, today, tomorrow…”

the day before yesterday hôm kia
yesterday hôm qua
TODAY HÔM NAY
tomorrow ngày mai = mai
the day after tomorrow ngày mốt = mốt

How to say “Monday morning, tonight, tomorrow afternoon…”

In Vietnamese, with noun phrases or time phrases, the important part will go first, sub parts go later. It’s opposite to English.

Ví dụ (eg):

  • Monday morning = “morning + monday” = sáng thứ hai
  • tonight = “night + today” = tối hôm nay = tối nay (for short)
  • tomorrow afternoon = “afternoon + tomorrow” = chiều ngày mai = chiều mai (for short)
  • this morning = “morning + today” = sáng hôm nay = sáng nay (for short)
  • Sunday noon = “noon + Sunday” =  trưa chủ nhật
  • the day after tomorrow’s evening = tối ngày mốt = tối mốt (for short)

How to say “this week, last month, next year…”

WEEK TUẦN
3 week ago 3 tuần trước = cách đây 3 tuần
last week tuần trước = tuần vừa rồi
this week tuần này
next week tuần sau = tuần tới
5 week later 5 tuần sau/nữa

 

MONTH THÁNG
3 month ago 3 tháng trước = cách đây 3 tháng
last month tháng trước = tháng vừa rồi
this month tháng này
next month tháng sau = tháng tới
5 month later 5 tháng sau/nữa

 

YEAR NĂM
3 year ago 3 năm trước = cách đây 3 năm
last year năm ngoái (often used)= năm trước = năm vừa rồi
this year năm nay năm này
next year năm sau = năm tới
5 year later 5 năm sau/nữa

How to say “at the beginning/end of the month…”

  • at the beginning is “đầu” (Literally means “head, top”)
  • in the middle is “giữa” (Literally means “between, among, middle”)
  • at the end is “cuối” (Literally means “end”)
  at the beginning of… in the middle of… at the end of…
week đầu tuần… giữa tuần… cuối tuần…
month đầu tháng… giữa tháng… cuối tháng…
year đầu năm… giữa năm… cuối năm…

Ví dụ (eg)

  • this weekend = cuối tuần này
  • at the beginning of next year = đầu năm tới/sau
  • mid 2022 = giữa năm 2022
  • at the end of December = cuối tháng 12
  • at the beginning of last month = đầu tháng trước
  • mid next month = giữa tháng sau

What is the preposition for time?

It is “vào“. It can be translated as “in, on, at…”. Also, “vào” is optional so we can keep “vào” or omit it. Both of them are okie.

Ví dụ (eg)

  • on Monday: (vào) thứ hai
  • on April 1st: (vào) ngày 1 tháng tư
  • in October: (vào) tháng mười
  • in 2007: (vào) năm hai ngàn lẻ bảy
  • at weekend: (vào) cuối tuần
5 4 votes
Article Rating
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
error: Content is protected !!
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x