After this lesson, you will know how to say dates, days of the weeks, weeks, months, years… like the locals do. Let’s start!
CONTENTS
- Time in a day
- Days of the week
- How to say “dates”
- Months of the year
- How to pronouce years
- How to say “yesterday, today, tomorrow…”
- How to say “Monday morning, tonight, tomorrow afternoon…”
- How to say “this week, last month, next year…”
- How to say “at the beginning/end of the month…”
- What is the preposition for time?
Time in a day
in the morning | buổi sáng = sáng |
at noon | buổi trưa = trưa |
in the afternoon | buổi chiều = chiều |
in the evening | buổi tối = tối |
at night (late at night) | ban đêm = khuya |
Days of the week
- thứ hai: Monday
- thứ ba: Tuesday
- thứ tư***: Wednesday
thứ bốn - thứ năm: Thursday
- thứ sáu: Friday
- thứ bảy: Saturday
- chủ nhật***: Sunday
There is a tip to remember these days correctly, let’s think Sunday is the first day of the week so “chủ nhật” is an exception and
- Monday is “thứ + 2nd”
- Tuesday is “thứ + 3rd”
- Wednesday is “thứ + 4th”. 4th in Vietnamese is “tư“, not “bốn”
- Thursday is “thứ + 5th”
- Friday is “thứ + 6th”
- Saturday is “thứ + 7th”
Click here to know How to say number in Vietnamese
How to say “dates”
In Vietnamese, date and day is “ngày“. Vietnamese people often say “small time” first, “big time” later
What time? => days of the week => date => month => year
Ví dụ (eg)
- Tuần sau, chúng ta sẽ họp lúc 9 giờ sáng thứ năm, ngày 23 tháng 1.
Next week, we will have a meeting at 9 am, on Thursday January 23rd.
- Năm nay Tết vào ngày mấy? Năm nay Tết vào ngày 1 tháng 2.
This year, when is Tet holiday? (Literally “on Which date?”) This year, Tet is on Feb 1st.
Months of the year
Month is “tháng“. There are 12 months in a year and months in Vietnamese is come from month 1 to month 12. Is it logical? 🙂
- tháng 1 = tháng một: January
- tháng 2 = tháng hai: February
- tháng 3 = tháng ba: March
- tháng 4 = tháng tư (often used), tháng bốn: April
- tháng 5 = tháng năm: May
- tháng 6 = tháng sáu: June
- tháng 7 = tháng bảy: July
- tháng 8 = tháng tám: August
- tháng 9 = tháng chín: September
- tháng 10 = tháng mười: October
- tháng 11 = tháng mười một: November
- tháng 12 = tháng mười hai: December
How to pronouce years
Year is “năm“. It’s exactly like the word Number 5. So 5 years is “năm năm”
năm 2021:
- năm hai không hai mốt 2/0/21 (for short)
- năm hai ngàn không trăm hai mốt (full version)
năm 2005
- năm hai không lẻ năm
- năm hai ngàn lẻ năm
năm 1992:
- năm một chín chín hai 1/9/92 = năm chín hai (for short)
- năm một ngàn chín trăm chín mươi hai (full version)
năm 1984
- năm một chín tám tư 1/9/84 = năm tám tư (for short)
- năm một ngàn chín trăm tám mươi tư (full version)
năm 1975
- năm một chín bảy lăm 1/9/75 = năm bảy lăm (for short)
- năm một ngàn chín trăm bảy lăm (full version)
How to say “yesterday, today, tomorrow…”
the day before yesterday | hôm kia |
yesterday | hôm qua |
TODAY | HÔM NAY |
tomorrow | ngày mai = mai |
the day after tomorrow | ngày mốt = mốt |
How to say “Monday morning, tonight, tomorrow afternoon…”
In Vietnamese, with noun phrases or time phrases, the important part will go first, sub parts go later. It’s opposite to English.
Ví dụ (eg):
- Monday morning = “morning + monday” = sáng thứ hai
- tonight = “night + today” = tối hôm nay = tối nay (for short)
- tomorrow afternoon = “afternoon + tomorrow” = chiều ngày mai = chiều mai (for short)
- this morning = “morning + today” = sáng hôm nay = sáng nay (for short)
- Sunday noon = “noon + Sunday” = trưa chủ nhật
- the day after tomorrow’s evening = tối ngày mốt = tối mốt (for short)
How to say “this week, last month, next year…”
WEEK | TUẦN |
3 week ago | 3 tuần trước = cách đây 3 tuần |
last week | tuần trước = tuần vừa rồi |
this week | tuần này |
next week | tuần sau = tuần tới |
5 week later | 5 tuần sau/nữa |
MONTH | THÁNG |
3 month ago | 3 tháng trước = cách đây 3 tháng |
last month | tháng trước = tháng vừa rồi |
this month | tháng này |
next month | tháng sau = tháng tới |
5 month later | 5 tháng sau/nữa |
YEAR | NĂM |
3 year ago | 3 năm trước = cách đây 3 năm |
last year | năm ngoái (often used)= năm trước = năm vừa rồi |
this year | năm nay |
next year | năm sau = năm tới |
5 year later | 5 năm sau/nữa |
How to say “at the beginning/end of the month…”
- at the beginning is “đầu” (Literally means “head, top”)
- in the middle is “giữa” (Literally means “between, among, middle”)
- at the end is “cuối” (Literally means “end”)
at the beginning of… | in the middle of… | at the end of… | |
week | đầu tuần… | giữa tuần… | cuối tuần… |
month | đầu tháng… | giữa tháng… | cuối tháng… |
year | đầu năm… | giữa năm… | cuối năm… |
Ví dụ (eg)
- this weekend = cuối tuần này
- at the beginning of next year = đầu năm tới/sau
- mid 2022 = giữa năm 2022
- at the end of December = cuối tháng 12
- at the beginning of last month = đầu tháng trước
- mid next month = giữa tháng sau
What is the preposition for time?
It is “vào“. It can be translated as “in, on, at…”. Also, “vào” is optional so we can keep “vào” or omit it. Both of them are okie.
Ví dụ (eg)
- on Monday: (vào) thứ hai
- on April 1st: (vào) ngày 1 tháng tư
- in October: (vào) tháng mười
- in 2007: (vào) năm hai ngàn lẻ bảy
- at weekend: (vào) cuối tuần