How to say colors & ask What color in Vietnamese

how-to-say-colors-in-vietnamese

After this lesson, we will know how to say colors and ask What color in Vietnamese. Let’s begin.

11 colors

Here are 11 common colors:

1. black màu đen
2. white màu trắng
3. red màu đỏ
4. blue màu xanh dương/ màu xanh da trời
5. green màu xanh lá
6. yellow, gold màu vàng
7. pink màu hồng
8. orange màu cam
9. brown màu nâu
10. grey màu xám
11. nude màu da/ màu kem

Ví dụ: (eg)

Điện thoại em màu đen, không phải màu vàng.

My cellphone is black, not gold.

[Phone – my – black – not – yellow]

Anh Thiện là anh đang mặc cái áo màu trắng.

Mr. Thiện is the guy who is wearing the white shirt.

[Mr. Thiện – is – guy – now – wear – classifier for thing – shirt  – white]

Bây giờ tụi em chỉ còn 2 cái máy tính màu xanh dương.

Now we have only 2 blue laptops left.

[Now – we – only – have left – 2 – classifier for thing – laptop – blue

Em thích xe máy màu đỏ hơn xe máy màu vàng.

I prefer red motorbikes than yellow ones.

[I – like – motorbike – red – more than – motorbike – yellow]

Con gái chị lúc nào cũng thích màu hồng.

My daughter always likes pink.

[Daughter – my – always – like – pink]

Con chó màu nâu đó là của chị Thủy.

That brown dog belongs to Ms. Thủy.

[Dog – brown – that – is – of/belong to – Ms. Thủy]

Cái ghế màu xám đẹp hơn cái ghế màu da.

The grey chair is more beautiful than the nude chair.

[Chair – grey – beautiful – more than – chair – nude]

 

🛑 For short, we can omit the word “màu“, it means “color

Full version Short version
cái áo màu trắng cái áo trắng
máy tính màu xanh dương máy tính xanh dương
xe máy màu đỏ xe máy đỏ
xe máy màu vàng xe máy vàng
con chó màu nâu đó con chó nâu đó
cái ghế màu xám cái ghế xám
cái ghế màu da cái ghế da

🛑 Sometimes Vietnamese people use “màu xanh” for both blue and green. And you can’t guess if it is blue or green, you can ask them “xanh gì?” means “Which one, blue or green?” (Literally “What xanh?”)

How to say “What color?” in Vietnamese

Màu gì?
What color?

A: Em thích màu gì vậy?

What color do you like?

B: Dạ em thích màu vàng với màu cam.

I like yellow and orange.

 

A: Ở đây chỉ có màu đen với màu trắng, chị lấy màu gì vậy?

There are only black and white here, what color are you gonna take?

B: Cho chị màu đen. Màu trắng nhanh cũ lắm.

Black, please. White will get old so quick.

 

A: Anh thấy áo màu gì sẽ hợp với đôi giày này vậy?

In you opinion, what color of my shirt will suit this pair of shoes?

B: Anh thấy màu nâu sẽ hợp.

I think the brown one will suit them.

 

  • …vậy? : a question particle, often used in the end of the question. “vậy” will make your questions more natural. It is ussually pronounced as /dậy/, /dị/, /dợ/ in Southern Vietnamese.
  • dạ…: a polite particle, used at the beginning of the sentence. It is used when you talk to people who are older than you.
  • cho chị + something: It is a natural way to buy, to order, to book… something
  • Subject + thấy…: I think, in my opinion, I feel, I find…
  • hợp với + somebody/something: suit.., suitable for…
  • với: with, and
  • cũ: old (for thing, not for people), ex-…, previous…

Activity: Let’s match up

5 3 votes
Article Rating
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
error: Content is protected !!
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x