HÔM NAY CON ĐÃ BIẾT NHƯỜNG GHẾ CHƯA?
Ngày nghỉ cuối tuần, Ly cùng cả nhà đi dạo. Xe buýt vừa dừng, Ly liền nhảy lên xe, nhanh chóng giành lấy một chỗ cho riêng mình, và cũng không quên giành luôn chỗ cho ba mẹ nữa. Những người lại gần đều bị Ly chặn lại: “Không được ngồi, đây là chỗ của con.” Đến một trạm dừng khá xa, một bà cụ bước lên xe, ba Ly thấy vậy liền chủ động đứng lên nhường ghế cho bà cụ, nhưng mà Ly không đồng ý với cách làm này của ba. Sau khi xuống xe, Ly trách ba không nên nhường ghế cho bà cụ như vậy.
Ba mẹ Ly nhận thấy Ly đang có một vấn đề khá nghiêm trọng, khi còn bé ích kỷ một chút như vậy có thể chấp nhận được, nhưng mà sau này khi Ly lớn lên thì sao đây? Ba mẹ Ly cùng bàn bạc và đi tới quyết định sẽ dạy cho Ly cách nhường ghế nơi công cộng. Họ với với Ly là “Ba mẹ không đồng ý với việc giành ghế ngồi trên xe buýt của con. Ở những chỗ công cộng, con phải chú ý tới đạo đức xã hội, con không nên đẩy cái khó cho người khác và ôm cái lợi cho mình.”
Về sau, ba mẹ Ly nghiêm khắc làm gương cho Ly. Khi có người già, trẻ em hoặc phụ nữ mang thai lên xe, họ đều chủ động đứng dậy nhường ghế cho họ. Ly cũng dần dần bị ảnh hưởng bởi hành động của ba mẹ mình. Một lần, khi thấy một cụ già bước lên xe, Ly chủ động đứng dậy và nói: “con mời bà ngồi đây ạ!”. Bà cụ vui vẻ trả lời lại: “Con thật là một đứa trẻ tốt bụng!” Nhận được lời khen của bà cụ, Ly mỉm cười hạnh phúc, trong lòng ấm áp vô cùng.
Thực ra, nhường ghế cho người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình là một việc làm vô cùng đơn giản, ai cũng có thể làm được. Cho dù bạn ngồi trên phương tiện công cộng nào, thì đạo đức xã hội và sự nhường nhịn là điều tối thiểu mà một con người cần phải có.
Nguồn: Sách “Thói quen tốt theo tôi trọn đời” trong tập truyện “Nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan”
TỪ VỰNG TRONG BÀI:
- nhường ghế cho + somebody: offer a seat for somebody
- giành lấy: to compete to get something, try to get something first
- chặn lại: stop/prevent somebody/something
- trạm dừng: stop station
- bà cụ: old woman
- cụ già: old man/woman
- chủ động: initiatively, actively
- nghiêm trọng: serious
- ích kỷ: selfish
- chấp nhận: accept
- lớn lên: grow up
- bàn bạc: discuss
- đi tới quyết định: come to the decision
- nơi công cộng: public places
- đạo đức xã hội: social morality
- cái khó: difficulty
- cái lợi: advantage
- đẩy: push,
- nghiêm khắc: strict
- làm gương: to be an example to somebody
- mang thai = có thai: be pregnant
- dần dần: gradually, step by step
- bị ảnh hưởng: be influenced
- lời khen: compliment
- hoàn cảnh khó khăn: difficult circumstances, bad situations
- tối thiểu: minimum
Thank you for this excellent post! I found it incredibly insightful and informative. Your thorough explanation of the topic really helped me understand it better. I appreciate the effort you put into writing this and look forward to reading more of your content in the future.